So kè nền kinh tế Iran và Israel trong bối cảnh các đòn tấn công ăn miếng trả miếng leo thang
Israel và Iran từ lâu coi nhau là kẻ thù "không đội trời chung" trong khu vực Trung Đông. Những ngày gần đây xung đột giữa 2 quốc gia với những đợt không kích lớn bằng tên lửa, máy bay không người lái… nhận được sự quan tâm lớn của cộng đồng quốc tế.
Thông tin chung
Thông tin | Iran | Israel |
Vị trí địa lý | Nam Á | Tây Á |
Diện tích | 1.648.195 km² | 22.070 km² |
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Ba Tư | Tiếng Do Thái, tiếng Ả Rập |
Chế độ quốc gia | Cộng hòa thần quyền | Dân chủ nghị viện |
Thủ đô | Teheran | Jerusalem (Tel Aviv) |
Dân số
Thông tin | Iran | Israel |
Dân số | 90.609.000 | 9.757.000 |
Dân số/Km2 | 55.0 | 442,1 |
Tuổi thọ trung bình nam giới | 76 tuổi | 81 tuổi |
Tuổi thọ trung bình nữ giới | 80 tuổi | 86 tuổi |
Tỷ lệ sinh | 12,95‰ | 18,60‰ |
Tỷ lệ tử vong | 4,67‰ | 5,20‰ |
Tỷ lệ di cư | 2,10‰ | 1,09‰ |
Chất lượng cuộc sống: Giá trị từ 0 (kém) đến 100 (rất tốt)
Thông tin | Iran | Israel |
Sự ổn định chính trị | 22 | 53 |
Quyền công dân | 11 | 74 |
Sức khỏe | 62 | 86 |
Khí hậu | 62 | 84 |
Chi phí sinh hoạt | 21 | 32 |
Độ phổ biến | 40 | 44 |
Xung đột giữa Israel - Iran đang trở nên căng thẳng - Ảnh: Bigstock
Kinh tế
Thông tin | Iran | Israel |
Tiền tệ |
Rial Iran 1 Rial Iran = 0,62 VNĐ (tỷ giá ngày 18/6/2025) |
Sheqel Israel mới 1 Shekel Israel mới = 7.460,94 VNĐ (tỷ giá ngày 18/6/2025) |
Tỷ lệ thất nghiệp | 9,2% | 3,2% |
Tỷ lệ lạm phát | 31,70% | 3,10% |
Thuế thương mại và đóng góp | 25% | 23% |
Thu nhập trung bình | 4.650 USD | 54.650 USD |
Nợ công (% GDP) | 33,98% | 60,33% |
Chỉ số tham nhũng | 77 (rất tệ) | 36 (trung bình) |
Thông tin | Iran | Trên 1000 dân | Israel | Trên 1000 dân |
Tổng sản phẩm quốc nội | 404,626 triệu USD | 4,47 triệu USD | 513,611 triệu USD | 52,64 triệu USD |
Tổng sản phẩm quốc dân | 421.281 triệu USD | 4,65 triệu USD | 533.223 triệu USD | 54,65 triệu USD |
Xuất khẩu hàng hóa | 29.727 triệu USD | 0,33 triệu USD | 153.248 triệu USD | 15,71 triệu USD |
Nhập khẩu hàng hóa | 17.503 triệu USD | 0,19 triệu USD | 140.438 triệu USD | 14,39 triệu USD |
Cơ sở hạ tầng
Thông tin | Iran | Trên 1000 Km2 | Israel | Trên 1000 Km2 |
Đường bộ | 223.485 km | 135,6km | 20.391 km | 923,9 km |
Đường sắt | 8.484 km | 5,1 km | 1.497 km | 67,8 km |
Sân bay dân dụng | 44 | 0,027 | 3 | 0,136 |
Israel và Iran từ lâu coi nhau là kẻ thù "không đội trời chung" trong khu vực Trung Đông
Cân bằng năng lượng
Thông tin | Iran | Trên 1000 dân | Israel | Trên 1000 dân |
Năng lực sản xuất | 753.868,1 GWh | 8.320,04 MWh | 198.081,1 GWh | 20.302,27 MWh |
Tiêu thụ năng lượng | 335.175 GWh | 3.699,15 MWh | 63.964 GWh | 6.555,97 MWh |
Sản xuất năng lượng | 375.710 GWh | 4.146,51 MWh | 74.404 GWh | 7.626,02 MWh |
Xuất khẩu năng lượng | 5.723 GWh | 63,16 MWh | 6.930 GWh | 710,29 MWh |
Lượng khí thải CO2 | 996,75 triệu tấn | 11.000,63 tấn | 79,58 triệu tấn | 8.156,34 tấn |
Viễn thông
Thông tin | Iran | Israel |
Mã quốc gia | +98 | +972 |
Tên miền Internet | .ir | .il |
Thông tin | Iran (tổng số) | Trên 1000 dân | Israel (tổng số) | Trên 1000 dân |
Điện thoại cố định | 29.019.900 | 320 | 2.905.000 | 298 |
Điện thoại di động | 151.000.000 | 1.667 | 13.800.000 | 1.414 |
Internet băng thông rộng | 10.900.000 | 120 | 2.760.000 | 283 |
Hệ thống chăm sóc sức khỏe
Thông tin | Iran | Israel |
Số giường bệnh trên 1000 dân | 1,86 | 3,06 |
Số bác sĩ trên 1000 bệnh nhân | 1,51 | 3,71 |
HIV | 0,50‰ | 1,00‰ |
Bệnh lao | 0,11‰ | 0,03‰ |
Bệnh tiểu đường | 9,1% | 8,5% |
Tỷ lệ người hút thuốc | 13,9% | 16% |
Văn phòng Ngân sách Quốc hội Mỹ (CBO) vừa công bố báo cáo cho thấy gói chi tiêu và cắt giảm thuế mới được Tổng thống...