fabio-vs-carlos
Wimbledon
Fabio Fognini
0
Carlos Alcaraz
0
felix-vs-james
Wimbledon
Felix Auger-Aliassime
-
James Duckworth
-
andrey-vs-laslo
Wimbledon
Andrey Rublev
-
Laslo Djere
-
jacob-vs-joao
Wimbledon
Jacob Fearnley
-
Joao Fonseca
-
matteo-vs-kamil
Wimbledon
Matteo Berrettini
-
Kamil Majchrzak
-
paula-vs-katie
Wimbledon
Paula Badosa
-
Katie Boulter
-
brandon-vs-alejandro
Wimbledon
Brandon Holt
-
Alejandro Davidovich Fokina
-
matteo-vs-botic
Wimbledon
Matteo Arnaldi
-
Botic Van De Zandschulp
-
taylor-vs-giovanni
Wimbledon
Taylor Fritz
-
Giovanni Mpetshi Perricard
-
katerina-vs-qinwen
Wimbledon
Katerina Siniakova
-
Qinwen Zheng
-
naomi-vs-talia
Wimbledon
Naomi Osaka
-
Talia Gibson
-
emma-vs-mingge
Wimbledon
Emma Raducanu
-
Mingge Xu
-
arthur-vs-alexander
Wimbledon
Arthur Rinderknech
-
Alexander Zverev
-
Chia sẻ

Federer – Berdych: Thử thách bản lĩnh (TK Australian Open)

(Federer – Berdych, tứ kết Australian Open) Đừng nhìn vào tỉ số 3-0 để nghĩ người chiến thắng có trận đấu dễ dàng.

Để mất break khá sớm ngay ở game thứ 3 set 1, nhưng ngay sau đó Federer đã bẻ lại game giao bóng của Berdych. Sau đó, cả 2 tay vợt đều không mắc sai lầm trong những game cầm giao bóng còn lại, khiến set 1 phải giải quyết thắng thua bằng loạt tie-break.

Trong loạt “đấu súng”, Federer là người bản lĩnh hơn và giành chiến thắng với tỉ số 7-4.

Federer – Berdych: Thử thách bản lĩnh (TK Australian Open) - 1

Thắng sau 3 set, nhưng Federer đã gặp không ít khó khăn trước Berdych

Sang set 2, Federer giành break ở ngay game đầu tiên và giữ chắc các game cầm giao bóng sau đó, thậm chí còn giành thêm 1 break ở game thứ 7. Set 2, FedEx thắng cách biệt 6-2.

Thua liền 2 set, Berdych rất nỗ lực đầu set 3 và anh sớm có break để dẫn 2-0. Nhưng cũng ngay sau đó Federer đòi lại break và cân bằng tỉ số. Đến game thứ 9, Federer có break quan trọng để dẫn 5-4 và sau đó không bỏ lỡ cơ hội để kết thúc trận đấu.

Đối thủ ở bán kết của Federer là người thắng ở trận đấu giữa Djokovic và Nishikori.

Thông số trận đấu:

Federer

7-6 (4), 6-2, 6-4

Berdych

9

Aces

9
3

Lỗi kép

5
60/87 (69 %)

Tỷ lệ giao bóng 1

60/111 (54 %)
50/60 (83 %)

Giao bóng 1 ăn điểm

41/60 (68 %)
13/27 (48 %)

Giao bóng 2 ăn điểm

24/51 (47 %)
206 KMH

Tốc độ giao bóng nhanh nhất

217 KMH
187 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 1

200 KMH
158 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 2

156 KMH
24/29 (83 %)

Điểm trên lưới

9/25 (36 %)
5/10 (50 %)

Điểm Break

2/6 (33 %)
46/111 (41 %)

Trả giao bóng ăn điểm

24/87 (28 %)
48

Điểm winner

27
26

Lỗi tự đánh hỏng

27
109

Tổng số điểm

89

Theo Hà Dũng ([Tên nguồn])
Gửi góp ý
Chia sẻ
Lưu bài Bỏ lưu bài
Tin liên quan
Australian Open 2025

Xem Thêm