sara-vs-naomi
Rome Open
Sara Errani
0
Naomi Osaka
2
rinky-vs-corentin
Rome Open
Rinky Hijikata
1
Corentin Moutet
2
maria-vs-belinda
Rome Open
Maria Sakkari
1
Belinda Bencic
0
bianca-vs-federica
Rome Open
Bianca Andreescu
2
Federica Urgesi
0
yoshihito-vs-dusan
Rome Open
Yoshihito Nishioka
0
Dusan Lajovic
2
anastasia-vs-katie
Rome Open
Anastasia Pavlyuchenkova
2
Katie Boulter
0
christopher-vs-cameron
Rome Open
Christopher O'Connell
0
Cameron Norrie
2
francesco-vs-chun-hsin
Rome Open
Francesco Passaro
1
Chun-Hsin Tseng
0
maya-vs-emma
Rome Open
Maya Joint
0
Emma Raducanu
0
alexandra-vs-marta
Rome Open
Alexandra Eala
-
Marta Kostyuk
-
yunchaokete-vs-luciano
Rome Open
Yunchaokete Bu
-
Luciano Darderi
-
Chia sẻ

Sharapova - Mattek-Sands: Kịch bản cũ (V1 Australian Open)

Sự kiện: Australian Open 2025

Mattek-Sands chưa từng thắng Sharapova sau 5 trận đối đầu.

Kết quả lần thứ 6 đối đầu giữa Maria Sharapova và Bethanie Mattek-Sands cũng không có nhiều khác biệt. Set 1 hoàn toàn nằm trong tay Sharapova khi tay vợt số 3 thế giới có liên tiếp 2 break để dẫn trước 4-0. Mattek-Sands cũng chỉ một lần bẻ game giao bóng của Sharapova để rút ngắn cách biệt nhưng cũng không ngăn được Masha giành chiến thắng 6-3 trong set 1.

Thực tế trận đấu này Sharapova giao bóng không tốt khi vẫn mắc tới 9 lỗi kép nhưng đối thủ của Masha cũng không khá hơn. Set 2 diễn ra cân bằng hơn khi Sharapova có break ở game thứ 3 và dẫn trước 2-1 nhưng tới game thứ 6, Mattek-Sands đòi lại break và cân bằng tỷ số 3-3. Đúng game bản lề thứ 9, Mattek-Sands dù dẫn 40-30 nhưng lại mắc liền 2 lỗi giao bóng kép và sau đó mất break.

Sharapova không bỏ lỡ cơ hội giao bóng ở game cuối cùng để kết thúc trận đấu. Ở vòng 2 Sharapova sẽ gặp tay vợt hạng 44 thế giới người Italia Karin Knapp.

Thông số trận đấu:

Maria Sharapova

6-3, 6-4

Bethanie Mattek-Sands

5

Aces

4

9

Lỗi kép

8

38/72 (53 %)

Tỷ lệ giao bóng 1

40/70 (57 %)

31/38 (82 %)

Giao bóng 1 ăn điểm

27/40 (68 %)

13/34 (38 %)

Giao bóng 2 ăn điểm

10/30 (33 %)

178 KMH

Tốc độ giao bóng nhanh nhất

184 KMH

162 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 1

160 KMH

147 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 2

136 KMH

3/7 (43 %)

Điểm trên lưới

7/9 (78 %)

4/8 (50 %)

Điểm Break

2/6 (33 %)

33/70 (47 %)

Trả giao bóng 1 ăn điểm

28/72 (39 %)

29

Điểm winner

18

28

Lỗi tự đánh hỏng

30

77

Tổng số điểm

65

Theo Trần Vũ ([Tên nguồn])
Gửi góp ý
Chia sẻ
Lưu bài Bỏ lưu bài
Tin liên quan
Australian Open 2025

Xem Thêm