Chia sẻ

Các phiên bản Mazda 2 Sport khác nhau thế nào

Sự kiện: Mazda2
0:00
0:00
Chuẩn
Tốc độ đọc

Biến thể hatchback của Mazda2 được bán ra trên thị trường với 2 phiên bản là Luxury và Premium, vậy sự khác nhau giữa bộ đôi này là gì?

Chênh lệch giá chỉ 7 triệu đồng

Hiện nay, Mazda2 Sport được phân phối chính hãng với 2 phiên bản kèm mức giá như sau:

Mazda2 Sport 1.5L Luxury có giá 537 triệu đồng

Mazda2 Sport 1.5L Luxury có giá 544 triệu đồng

Mức chênh lệch 7 triệu đồng có lẽ là không thực sự đáng kể với khách hàng mua xe ô tô mới. Vậy với mức giá chênh lệch khá thấp vậy, sự khác biệt giữa 2 phiên bản này như thế nào. 

Các phiên bản Mazda 2 Sport khác nhau thế nào - 1

Sự khác biệt giữa các phiên bản Mazda2 Sport

Theo tìm hiểu của chúng tôi thì sự khác biệt giữa 2 phiên bản Mazda2 Sport chỉ chủ yếu ở các trang bị an toàn, cụ thể:

- Thứ nhất: Mazda2 Sport 1.5L Premium được trang bị tới 6 túi khí trong khi bản Luxury chỉ có 2 túi khí

- Thứ hai: Mazda2 Sport 1.5L Premium có thêm gói an toàn chủ động thông minh i-Activsense với các trang bị gồm Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA và Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM.

- Thứ ba: Mặc dù cùng sử dụng chung khối động cơ nhưng mức tiêu thụ nhiên liệu của hai phiên bản có sự chênh lệch nhẹ, trong đó bản Premium tiết kiệm nhiên liệu hơn khi chỉ tiêu thụ 5,75 L/100Km, còn của bản Luxury là 5,93L/100Km. 

Như vậy, với mức chênh lệch chỉ 7 triệu đồng thì theo đánh giá của chúng tôi khách hàng nên ưu tiên lựa chọn bản Premium để đảm bảo an toàn hơn. 

Các phiên bản Mazda 2 Sport khác nhau thế nào - 2

Với thiết kế thể thao, Mazda2 Sport thu hút khách hàng trẻ nhờ nhiều trang bị hiện đại. Tất cả các phiên bản đều sử dụng khối động cơ Skyactiv-G 1.5L, sản sinh công suất 110 mã lực và đạt 144 Nm mô men xoắn. Hộp số đi kèm là tự động 6 cấp, tích hợp thêm chế độ lái thể thao và lẫy chuyển số sau vô lăng.

Thông số Mazda2 Sport 1.5L Luxury Mazda2 Sport 1.5L Premium
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể 4.080 x 1.695 x 1.515 (mm) 4.080 x 1.695 x 1.515 (mm)
Chiều dài cơ sở 2.570 (mm) 2.570 (mm)
Bán kính quay vòng tối thiểu 5,0 (m) 5,0 (m)
Khoảng sáng gầm xe 143 (mm) 143 (mm)
Khối lượng không tải 1.092 (kg) 1.092 (kg)
Khối lượng toàn tải 1.524 (kg) 1.524 (kg)
Thể tích khoang hành lý 280 (L) 280 (L)
Dung tích thùng nhiên liệu 44 (L) 44 (L)
ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ
Loại động cơ Skyactiv-G 1.5L Skyactiv-G 1.5L
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp / Direct injection Phun xăng trực tiếp / Direct injection
Dung tích xi lanh 1.496 (cc) 1.496 (cc)
Công suất tối đa 110/6.000 (Hp/rpm) 110/6.000 (Hp/rpm)
Mô men xoắn cực đại 144/4.000 (Nm/rpm) 144/4.000 (Nm/rpm)
Hộp số 6AT 6AT
Chế độ thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus)
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop)
KHUNG GẦM
Hệ thống treo trước Độc lập Mc Pherson Độc lập Mc Pherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn Thanh xoắn
Hệ thống dẫn động Cầu trước (FWD) Cầu trước (FWD)
Hệ thống phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Hệ thống phanh sau Đĩa đặc Đĩa đặc
Hệ thống trợ lực lái Trợ lực điện Trợ lực điện
Kích thước lốp xe 185/60 R16 185/60 R16
Đường kính mâm xe Hợp kim 16" Hợp kim 16"
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu gần LED Projector LED Projector
Đèn chiếu xa LED Projector LED Projector
Đèn LED chạy ban ngày LED LED
Đèn trước tự động Bật/Tắt
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện
Chức năng gạt mưa tự động
Cụm đèn sau dạng LED Halogen Halogen
Cửa sổ trời Không Không
Ống xả kép Không Không
NỘI THẤT
Chất liệu nội thất Da + nỉ Da + nỉ
Ghế lái điều chỉnh điện Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Ghế lái có nhớ vị trí Không Không
Ghế phụ điều chỉnh điện Chỉnh cơ Chỉnh cơ
DVD player Không Không
Màn hình giải trí 7" 7"
Kết nối AUX, USB, bluetooth
Số loa 6 6
Lẫy chuyển số
Phanh tay điện tử Không Không
Giữ phanh tự động Không Không
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động
Điều hòa tự động
Cửa gió hàng ghế sau Không Không
Cửa sổ chỉnh điện Auto ghế lái Auto ghế lái
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Màn hình hiển thị tốc độ HUD Không Không
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện Không Không
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau Không Không
Tựa tay hàng ghế sau Không Không
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB Không Không
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40:00 60:40:00
Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ Không Không
AN TOÀN
Số túi khí 2 6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Cảnh báo chống trộm
Camera lùi
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước Không Không
Camera quan sát 360 độ Không Không
Cảnh báo thắt dây an toàn
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (L/100km)
Trong đô thị 7,48 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010071-00) 7,26 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010069-00)
Ngoài đô thị 5,04 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010071-00) 4,88 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010069-00)
Kết hợp 5,93 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010071-00) 5,75 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010069-00)
i-ACTIVSENSE
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS Không Không
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC Không Không
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH Không Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA Không
Cảnh báo chệch làn LDWS Không Không
Hỗ trợ giữ làn LAS Không Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F Không Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R Không Không
Hỗ trợ phanh thông minh SBS Không Không
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC Không Không
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA Không Không

Mazda2 2025 nổi bật với thiết kế thời trang, tiện nghi hiện đại và công nghệ an toàn vượt trội, trở thành lựa chọn lý...

Theo BẢO NAM ([Tên nguồn])
Gửi góp ý
Chia sẻ
Lưu bài Bỏ lưu bài
Tin liên quan
Mazda2

Xem Thêm